XE NÂNG CONTAINER RỖNG H8-9XD-EC6-8/H9-11XD-ECD7-9 (8.0-11 TẤN/XẾP CHỒNG 6-9 TẦNG)

ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ ỨNG DỤNG XẾP DỠ CÔNG TEN NƠ RỖNG TRONG CÁC BẾN BÃI CHUYÊN DỤNG, TIẾT KIỆM MẶT BẰNG VÀ TẬN DỤNG KHÔNG GIAN, GIẢM CHI PHÍ XỬ LÝ, TĂNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH 

MODELS: H8XD-EC6 – H11XD-ECD9
CAPACITY: 8.0-11 TẤN
  • Dải lựa chọn xếp chồng lớn
  • Được xây dựng để thực hiện công việc tốt nhất
  • Xếp dỡ công ten nơ êm ái
  • Tăng hiệu suất nhiên liệu
  • Cabin công thái học thiết kế mới

Xe nâng container rỗng H8-9XD-EC6-8/H9-11XD-ECD7-9 được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các bãi container, nơi tốc độ và độ tin cậy là chìa khóa thành công.

  • Dải lựa chọn xếp chồng lớn: Mỗi bãi container đang tìm cách giảm chi phí cho mỗi một container rỗng được chuyển đii. Để duy trì tính cạnh tranh trong ngành công nghiệp xếp dỡ container đang phát triển với nhịp độ nhanh này.
    Các model xe mới này được thiết kế để thực hiện yêu cầu đó lâu dài. Ngay cả khi xử lý các vỏ container nặng hoặc kẹp đôi cho một lần xử lý.
    Với sức nâng từ 8.0 tấn đến 11 tấn, có 9 model có sẵn trong dòng xe này. Điều này bao gồm 4 model  xử lý container cho tối đa xếp chồng 8 tầng.

  • Được xây dựng để thực hiện công việc tốt nhất

Khung nâng có độ bền cao có thể chịu được tải trọng ròng lên đến 11 tấn. Khung nâng có thể thay đổi được trang bị hệ thống xích 2  để có độ bền tối ưu. Thiết kế này cải thiện đáng kể tuổi thọ của dây xích. Dẫn đến chi phí thay thế thấp hơn và thời gian ngừng hoạt động ít hơn. Thiết kế bộ kẹp container cải tiến giúp người vận hành có thể nhìn thấy các chốt khóa hoặc móc ở mọi vị trí tải. Bao gồm dịch chuyển sang 2 bên với 'hiệu chỉnh lạnh". Dễ dàng định vị lại các tải bù đắp. Hệ điều khiển CAN bus và màn hình hiển thị kỹ thuật số với chỉ báo chốt khóa. Giúp người vận hành khóa chốt dễ dàng và hiệu quả.

  • Xếp dỡ container êm ái

Trang bị tính năng như độ nghiêng trụ nâng được trợ lực. Tự động kéo dài bộ kẹp. Tự động tăng ga và nhích từng bước. Tất cả cho phép định vị an toàn, chính xác và trơn tru các vỏ container lên đến độ cao xếp chồng 9 tầng.

  • Tăng hiệu suất nhiên liệu

Hệ thống thủy lực theo yêu cầu, làm mát theo yêu cầu. Các chế độ hiệu suất có thể lựa chọn. Giúp tiết kiệm nhiên liệu, kéo dài tuổi thọ các bộ phận và giảm mức độ tiếng ồn. Với dòng sản phẩm H8XD-EC6 - H11XD-ECD9, bạn sẽ di chuyển nhiều container rỗng trong thời gian ngắn hơn. Tuổi thọ động cơ và phụ tùng dài hơn. Ít thời gian ngưng máy. Ít sự sửa chữa đột ngột.

  • Cabin công thái học thiết kế mới

Cabin có khả năng hiển thị cao được thiết kế công thái học mới. Mang lại năng suất cao hơn trong phân khúc. Cabin được trang bị cửa sổ trên cùng bằng kính bọc khung thép. Cửa sổ cong phía trước và phía sau và khung cửa thép với kính cường lực. Loại cabin thiết kế mới này cung cấp tầm nhìn tuyệt vời ra xung quanh. Bên trong cabin có nhiều không gian hơn. Diện tích lối vào lớn nhất trong phân khúc. Màn hình màu hiển thị đầy đủ dữ liệu hiệu suất trong tầm tay của người điều khiển. Dễ kiểm soát và thoải mái hơn với ghế trượt, cột lái có thể điều chỉnh phù hợp.

 

Model

Sức nâng

Tâm tải

Chiều cao nâng

Bán kính quay

Chiều rộng

Tự trọng

Động cơ

Hộp số

Chiều cao xếp chồng 

H8XD-EC6

8000kg

1220mm

16168mm

6327mm

4110mm

35508kg

Cummins QSB 6.7L Diesel

ZF - 5WG211

6

H8XD-EC7

8000kg

1220mm

18768mm

6327mm

4110mm

36862kg

Cummins QSB 6.7L Diesel

ZF - 5WG211

7

H10XD-ECD8

9000kg

1220mm

18768mm

6327mm

4110mm

38848kg

Cummins QSB 6.7L Diesel

ZF - 5WG211

7+1

H9XD-ECD8

9000kg

1220mm

21368mm

6327mm

4335mm

41437kg

Cummins QSB 6.7L Diesel

ZF - 5WG211

7+1

H11XD-ECD8

9000kg

1220mm

16322mm

6327mm

4110mm

39468kg

Cummins QSB 6.7L Diesel

ZF - 5WG211

7+1

H9XD-EC8

9000kg

1220mm

18922mm

6327mm

4110mm

40853kg

Cummins QSB 6.7L Diesel

ZF - 5WG211

8

H11XD-ECD9

10000kg

1220mm

18922mm

6327mm

4335mm

41886kg

Cummins QSB 6.7L Diesel

ZF - 5WG211

8+1

H9XD-EC7

11000kg

1220mm

18922mm

6327mm

4335mm

42847kg

Cummins QSB 6.7L Diesel

ZF - 5WG211

7

H9XD-ECD7

11000kg

1220mm

21522mm

6327mm

4335mm

44198kg

Cummins QSB 6.7L Diesel

ZF - 5WG211

6+1