Phụ thuộc vào sức mạnh của xe nâng hạng nặng Hyster®
Sức mạnh động cơ của dòng xe nâng hạng nặng H18-20XD này đáp ứng trong các hoạt động nâng hạ đòi hỏi khắt khe nhất. Các hoạt động nâng hạ cuộn/thanh thép, khối bê tông, cảng...
Được thiết kế để giảm thời gian ngưng máy xuống mức tối thiểu tuyệt đối. Model H18-20XD chỉ sử dụng phụ tùng chất lượng cao, độ tin cậy nhất. Điều này nhằm giữ cho thiết bị và các hoạt động chạy trơn tru.
Phanh đĩa (ướt) ngâm trong dầu tuân thủ tiêu chuẩn Euro4. Tạo ra lượng khí thải thấp hơn.Tiết kiệm nhiên liệu tới 20% so với sản phẩm thế hệ trước. Giảm đáng kể chi phí trọn đời.
ĐỘNG CƠ NHỎ GỌN NHẤT, CÓ CÔNG SUẤT TỐI ĐA TRONG PHÂN KHÚC TRÊN THỊ TRƯỜNG. CÁC LOẠI XE NÂNG HẠNG NẶNG NÀY ĐƯỢC TIN TƯỞNG TỪ KHÁCH HÀNG TRÊN TOÀN THẾ GIỚI VÌ SỰ TIN CẬY VÀ SỨC MẠNH TỐI ĐA MÀ NÓ THỂ HIỆN.
TỐC ĐỘ DI CHUYỂN NHANH CHÓNG, TỐC ĐỘ NÂNG/ HẠ HIỆU QUẢ VÀ ĐỘNG CƠ, HỘP SỐ CÓ HIỆU SUẤT VƯỢT TRỘI. CÁC LOẠI XE TẢI NÀY ĐẠT HIỆU SUẤT LÀM VIỆC TỐI ĐA .
TỔNG CHI PHÍ SỞ HỮU THẤP.
Model |
Sức nâng |
Tâm tải |
Chiều cao nâng |
Bán kính quay |
Chiều rộng |
Tự trọng |
Động cơ |
Hộp số |
H20XD9 |
20000kg |
900mm |
7000mm |
5250mm |
2923mm |
28858kg |
Cummins QSB 6.7L Diesel |
ZF - 5WG211 |
H20XDS9 |
20000kg |
900mm |
7000mm |
4934mm |
2923mm |
30030kg |
Cummins QSB 6.7L Diesel |
ZF - 5WG211 |
H18XDS9 |
18000kg |
900mm |
7000mm |
4934mm |
2923mm |
27669kg |
Cummins QSB 6.7L Diesel |
ZF - 5WG211 |
H18XDS |
18000kg |
900mm |
7000mm |
5250mm |
2923mm |
27052kg |
MTU 7.7L Diesel |
ZF - 5WG211 |