Sức mạnh, độ tin cậy và chi phí vận hành thấp cho việc nâng hạng nặng.
ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO CÁC NHIỆM VỤ CƯỜNG ĐỘ CAO, XE NÂNG HYSTER H6.0-8.0FT MANG LẠI ĐỘ BỀN VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH LIÊN TỤC.
Khung gầm chắc chắn và thiết kế cột có độ bền cao. giúp tối ưu hóa khả năng duy trì công suất ở mức nâng cao. Mang lại tầm nhìn và độ cứng tuyệt vời.
Chế độ hiệu suất ECO-eLo tiết kiệm năng lượng giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng đến 20% mà không ảnh hưởng tới năng suất..
Thiết kế cabin sáng tạo giúp dễ dàng ra vào. Khả năng quan sát toàn diện tuyệt vời. Các nút điều khiển được bố trí thuận tiện. Hệ thống truyền lực biệt lập cho độ rung tác động lên toàn thân chỉ 0,6 m/s2. Hệ thống thủy lực điện tử của ghế ngồi cũng tăng thêm sự thoải mái cho người vận hành. Các đòn bẩy TouchPointTM Mini hoặc cần gạt thủy lực cơ khí gắn trên cao có sẵn để giảm bớt sự mệt mỏi cho người vận hành trong những ca làm việc dài.
LSH làm tăng năng suất và giảm tiêu thụ nhiên liệu. Từ đó giữ cho mức chi phí vận hành xe nâng thấp hơn.
Hộp truyền động được biệt lập hoàn toàn nhờ sử dụng các giá đỡ đàn hồi cho động cơ và hộp truyền động. Thảm trải sàn bằng cao su đúc giúp giảm tiếng ồn và độ rung trong khoang vận hành.
Model |
Sức nâng |
Tâm tải |
Chiều cao nâng |
Bán kính quay |
Chiều rộng |
Tự trọng |
Động cơ |
Hộp số |
H135FT |
6000kg |
600mm |
6197mm |
3319mm |
2082mm |
8967kg |
Kubota 3.8L Diesel / PSI 4.3L LPG |
ElectronicPowershift 2-speed / ElectronicPowershift 2-speed with Soft Shift Power reversal |
H155FTS |
7000kg |
600mm |
6197mm |
3388mm |
2082mm |
9480kg |
Kubota 3.8L Diesel / PSI 4.3L LPG |
ElectronicPowershift 2-speed / ElectronicPowershift 2-speed with Soft Shift Power reversal |
H155FT |
7000kg |
600mm |
6197mm |
3388mm |
2082mm |
9480kg |
Kubota 3.8L Diesel / PSI 4.3L LPG |
ElectronicPowershift 2-speed / ElectronicPowershift 2-speed with Soft Shift Power reversal |