XE NÂNG VNA (VERRY NARROW ASILE) C1.0-1.5 (1.0-1.5 TẤN)

 

ỨNG DỤNG CHO CÔNG VIỆC MỨC ĐỘ NHẸ ĐẾN TRUNG BÌNH

MODELS: C1.0-1.5
CAPACITY: 1.0-1.5 TẤN
  • Thiết kế trụ nâng dạng QUAD ( hình MÓNG NGỰA)
  • Động cơ điện hiệu suất cao
  • Thiết kế thân thiện với người vận hành
  • Chi phí sở hữu thấp
  • Bảo trì dễ dàng

Dòng xe nâng trong lối đi rất hẹp (xe nâng VNA) Hyster® C1.0-1.5 được xem là một trong những loại xe VNA tốt nhất trên thế giới. Kích thước nhỏ gọn và khả năng tiếp cận hàng hóa hiệu quả ngay ở trên phạm vi cao giúp doanh nghiệp tiết kiệm diện tích kho và tối ưu hóa hiệu suất. Model này rất thích hợp hoạt động tại nhà kho và trung tâm logistic.

    • Thiết kế trụ nâng dạng QUAD (hình MÓNG NGỰA) độc đáo:

Đây là thiết kế đã được cấp bằng sáng chế. Thiết kế này giúp tăng độ cứng, giúp trụ nâng không cần thêm bất kỳ trợ lực nào khác. Model C1.0-1.5 có khả năng nâng hàng lên đến độ cao 17.000 mm, với độ lệch cột thấp nhất. Cột trụ nâng hình dạng móng ngựa độc đáo của xe được ví như "đá rắn" với các chuyển động ngang và dọc kết hợp để tạo ra những thao tác lấy hàng và di chuyển nhanh nhất trong phân khúc. Xe nâng VNA model C1.0 - 1.5 đã được thử nghiệm qua các tiêu chuẩn khắc nghiệt bao gồm kiểm tra về ứng suất, độ bền, nhiệt và độ ổn định.

    • Động cơ hiệu suất cao:

Động cơ 30kW giúp model C1.0 - 1.5 tạo ra hiệu suất dẫn đầu. Cảm biến trọng lượng tải tiêu chuẩn giúp tăng cường hiệu suất hơn nữa bằng cách tính toán tốc độ tối ưu dựa trên chiều cao và trọng lượng. 

    • Thiết kế thân thiện với người vận hành:

Khoang vận hành được thiết kế công thái học nhằm tạo ra trải nghiệm thoải mái nhất cho người lái. Ghế ngồi có thể xoay và điều chỉnh sao cho thoải mái nhất. Không gian cabin được mở rộng tối đa để tạo sự thoải mái với chỗ để chân rộng rãi hơn. 

    • Chi phí sở hữu thấp:

Hệ thống quản lý năng lượng hiệu quả giúp xe nâng có thể hoạt động trong ca làm việc dài.  

    • Dễ dàng bảo dưỡng:

Hệ thống VSM cung cấp dữ liệu chẩn đoán đến màn hình hiển thị, cho phép người vận hành dự đoán nhu cầu bảo dưỡng và nhanh chóng thực hiện chẩn đoán lỗi. Thời gian giữa các lần duy tu lên tới 1000 giờ.

Model

Sức nâng

Chiều cao nâng

Chiều cao sàn thao tác

Chiều rộng lối đi (AST)

Ac-quy

Tự trọng

C1.0

1000kg

7740mm

6085mm

1600mm

48V / 560-700Ah

6276kg

C1.3

1300kg

10880mm

9225mm

1600mm

48V / 700-840Ah

6701kg

C1.3 L

1300kg

12380mm

10725mm

1600mm

48V / 1085Ah

7034kg

C1.3 (80V)

1300kg

10880mm

9225mm

1600mm

80V / 420Ah

6702kg

C1.5 S

1500kg

12380mm

10725mm

1600mm

80V / 560Ah

7140kg

C1.5 M

1500kg

12950mm

11295mm

1600mm

80V / 700Ah

7686kg

C1.5 L

1500kg

16970mm

16890mm

1600mm

80V / 840Ah

7921kg